Dạng |
Dạng lỏng |
---|---|
Cách sử dụng |
Tạt xuống ao , Trộn cho ăn |
Đối tượng sử dụng |
Tôm sú , Tôm thẻ chân trắng |
Nhóm công dụng |
Dinh dưỡng bổ sung |
Vitamin B6: 450 mg/lít; Inositol: 450 mg/lít; Glycine: 3.900 mg/lít; Lysine: 3.500 mg/lít; Choline chloride: 115.000 mg/lít; Sorbitol: 65.000 mg/lít;
Xem thêm:
Vitamin B6: 450 mg/lít; Inositol: 450 mg/lít; Glycine: 3.900 mg/lít; Lysine: 3.500 mg/lít; Choline chloride: 115.000 mg/lít; Sorbitol: 65.000 mg/lít;
Trộn VIVAX với liều lượng 2-3 ml/kg thức ăn, cho ăn liên tục trong 2-3 ngày khi phát hiện tôm có triệu chứng EMS. Đề phòng hội chứng chết sớm, bổ sung VIVAX với liều lượng 1-2 ml/kg thức ăn, cho ăn liên tục 2 ngày sau đó ngưng và sử dụng định kỳ hàng tuần. Nếu liều lượng VIVAX quá ít khi trộn với thức ăn, có thể pha thêm nước sạch (3-4 lần liều lượng VIVAX), sau đó trộn với thức ăn.
Biện pháp quản lý và xủ lý tảo độc: Vớt xác tảo Nếu có ao lắng đã được xử lý nước nên thay nước để giảm mật độ tảo Điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp cho tôm