Dạng |
Liquid |
---|---|
Cách sử dụng |
Using sprayer |
Đối tượng sử dụng |
Fruit trees , Industrial trees |
Nhóm công dụng |
name , Fruit growing - Ripening |
Nts: 20%; P2O5hh: 4%; K2Ohh: 4%; pHH2O: 7; Tỷ trọng: 1,2
1) CÂY ĂN TRÁI (Bưởi, Cam, Quýt, Sầu riêng, Thanh long, Xoài, Mãng cầu, Mận, Nhãn, Chôm chôm): 25-30 ml/bình 25 lít (250 ml/phuy 200 lít).
2) RAU MÀU (Cà chua, Dâu tây, Diếp cá, Xà lách xoong): 25-30 ml/bình 25 lít (250 ml/phuy 200 lít).
3) HOA CÁC LOẠI (Lan, Cúc, Lay ơn, Huệ, Ly ly, Hồng): 25-30 ml/bình 25 lít (250 ml/phuy 200 lít).
4) CÂY LƯƠNG THỰC (Lúa, bắp, mì…): 25-30 ml/bình 25 lít (250 ml/phuy 200 lít).
5) CÂY CÔNG NGHIỆP (Tiêu; Cà phê; Điều): 25-30 ml/bình 25 lít (250 ml/phuy 200 lít).
Xem thêm:
Thành phần của Sitto Leaf (chai 500ml) là: Nts: 20%; P2O5hh: 4%; K2Ohh: 4%; pHH2O: 7; Tỷ trọng: 1,2
Cách dùng Sitto Leaf của cây ăn trái (Bưởi, Cam, Quýt, Sầu riêng, Thanh long, Xoài, Mãng cầu, Mận, Nhãn, Chôm chôm): 25-30 ml/bình 25 lít (250 ml/phuy 200 lít).