Hàm lượng dinh dưỡng khuyến cáo sau phân tích đất của một số cây ăn trái
  • Đăng vào 01/02/2024 11:08:02 SA

Hàm lượng dinh dưỡng khuyến cáo sau phân tích đất của một số cây ăn trái

Hàm lượng dinh dưỡng khuyến cáo sau phân tích đất của một số cây ăn trái

Sử dụng phân bón theo giá trị phân tích đất (nguyên chất)

Dinh dưỡng phân tích

Giá trị phân tích

Lượng dinh dưỡng khuyến cáo (cây/năm)

(đường kính tán 8 m)

 

 

Sầu riêng

Măng cụt

Chôm chôm

Xoài

Nhãn

Vải

Cam

Dừa

Dứa

Chất hữu cơ (OM, %)

< 2

1.920 g N

1.400 g N

1.680 g N

1.200 g N

1.440 g N

1.120 g N

800 g N

1.200 g N

75 g N

2-3

960  g N

700  g N

840  g N

600  g N

720  g N

560  g N

400  g N

600  g N

50  g N

>3

720 g N

350 g N

420 g N

300 g N

360 g N

280 g N

200 g N

300 g N

25 g N

Lân hữu dụng (P, mg/kg)

< 15

800 g P2O5

700 g P2O5

560 g P2O5

400 g P2O5

800 g P2O5

560 g P2O5

480 g P2O5

500 g P2O5

34 g P2O5

15-45

400 g P2O5

350 g P2O5

180 g P2O5

200 g P2O5

400 g P2O5

280 g P2O5

240 g P2O5

250 g P2O5

17 g P2O5

> 45

200 g P2O5

175 g P2O5

140 g P2O5

100 g P2O5

200 g P2O5

140 g P2O5

120 g P2O5

125 g P2O5

0 g P2O5

Kali hữu dụng (K, mg/kg)

< 50

1.600 g K2O

1.680 g K2O

840 g K2O

1.000 g K2O

1.360 g K2O

1.120 g K2O

640 g K2O

1.000 g K2O

136 g K2O

50-100

800 g K2O

840 g K2O

420 g K2O

500 g K2O

680 g K2O

560 g K2O

320 g K2O

500 g K2O

68 g K2O

> 100

400 g K2O

420 g K2O

210 g K2O

250 g K2O

360 g K2O

280 g K2O

160 g K2O

250 g K2O

34 g K2O

Ghi chú:

Lượng dinh dưỡng đưa qua đất là tỷ lệ theo kích thước tán, chia làm 4 đợt bón trong năm.

1. Giai đoạn chăm sóc cây (cắt tỉa sau thu hoạch).

2. Thời kỳ hình thành nụ hoa (1-2 tháng trước khi ra hoa)

3. Thời gian bảo dưỡng trái (1 tháng sau khi ra hoa)

4. Giai đoạn cải tiến chất lượng (2 tháng trước khi thu hoạch)

  • Cứ 5 năm phải lấy mẫu đất để phân tích để biết mức độ phì nhiêu của đất, cải thiện đất và quản lý dinh dưỡng hợp lý trong những năm tiếp theo.

Xem thêm: Vai trò của Amino Acid đối với cây trồng là gì không?

Sử dụng phân bón theo kết cấu đất

Thời kỳ sinh trưởng

 

Đất sét/đất sét pha

Đất cát/đất thịt pha cát

Giai đoạn kiến thiết

(1-4 năm)

Phân hữu cơ

15-30 kg/cây/năm

15-30 kg/cây/năm

20-10-10

0,5-2,0 kg/cây/năm.

1,0-2,5 kg/cây/năm.

Giai đoạn phục hồi cây

(Cắt tỉa sau thu hoạch)

Phân hữu cơ

25-50 kg/cây/năm

25-50 kg/cây/năm

20-10-10

1,5-2,0 kg/cây/năm.

3,0-4,0 kg/cây/năm.

Giai đoạn hình thành nụ hoa

(1-2 tháng trước khi ra hoa)

13-13-21

1,5-2 kg/cây

3,0-3,5 kg/cây

Giai đoạn nuôi quả

(1 tháng sau khi ra hoa)

13-13-21

1,5-2,5kg/cây

3,5-4,5 kg/cây

Giai đoạn chất lượng

(2 tháng trước khi thu hoạch)

0-0-50

0,2 kg/cây

0,4 kg/cây

Ghi chú:

  • Đất sét/đất sét pha: năm 1 bón 0,5 kg/cây/năm, năm tiếp theo tăng thêm 0,5 kg/cây/năm, chia làm 2 lần bón/năm bằng cách rải quanh gốc, xới đất và tưới nước.

  • Đất cát/đất thịt pha cát: năm 1 bón 1 kg/cây/năm, năm tiếp theo tăng thêm 0,5 kg/cây/năm, chia làm 2 lần bón/năm bằng cách rải quanh gốc, xới đất và tưới nước.


Xem thêm:

Chia Sẻ Kiến Thức Này: Chia sẻ

Bài viết liên quan

Xin chào Anh/Chị. Em là trợ lý ảo của Sitto Việt Nam. Em có thể hỗ trợ Anh/Chị giải đáp các dịch vụ nào dưới đây:
Trợ lý ảo SITTO - VIET NAM
Bạn cần trợ giúp? Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ