Học viện kiến thức (Sitto Academy) sẽ hướng dẫn, hỗ trợ Bà con mình phát triển kinh tế cây trồng. Những kiến thức, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây trồng khác nhau sẽ được các chuyên gia, giảng viên có uy tín trong lĩnh vực Nông nghiệp tư vấn trực tiếp. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật thêm nhiều cây trồng trong thời gian tới, Bà con nhớ theo dõi và đón xem trên kênh nhé.
Xem thêm: Một số biện pháp để sản xuất lúa Thu Đông đạt hiệu quả, giảm chi phí
Chuyên đề: KỸ THUẬT CANH TÁC LÚA | TIẾN SĨ MAI NGUYỆT LAN - Phó phòng Khoa học và Hợp tác Quốc tế - Viện lúa ĐBSCL
Lúa là cây lương thực chính và được trồng nhiều nhất ở nước ta. Năm 2022, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 3 trên thế giới (sau Ấn Độ và Thái Lan). Đến nay thì gạo Việt Nam đã được xuất khẩu đi hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Con số này đã minh chứng cho tiềm năng xuất khẩu gạo của Việt Nam ở hiện tại và tương lai.
Các loại gạo xuất khẩu của Việt Nam hiện nay có thể kể đến như gạo ST24, ST25, gạo Jasmine 85, gạo Japonica… Đây là những loại gạo được đánh giá cao về phẩm chất và hàm lượng chất dinh dưỡng. Bên cạnh đó các yếu tố như mùi hương, độ dẻo, độ vón cục… cũng là các tiêu chí giúp gạo Việt Nam được đánh giá cao trên thị trường thế giới.
Sau đây, Sitto Việt Nam xin gửi đến quý bà con kỹ thuật canh tác lúa năng suất và hiệu quả gồm:
Mùa vụ đang trồng (mùa mưa hay mùa khô);
Trình độ canh tác của nông dân
Công thức khuyến cáo bón phân cho lúa sạ/cấy ở ĐBSCL
Xem thêm: Lúa - Giai đoạn đầu sinh trưởng
Công thức bón cho 1 ha |
||
Ure (N) |
Lân (P2O5) |
Kali (K2O) |
100-110 kg |
40 kg |
30 kg |
Tổng lượng phân bón/ha:
Đơn vị: kg/ha |
Ure |
Lân |
Kali |
Bón phân đơn Urea (46% N) Super lân (16% P2O5) KCl (60% K2O) |
217-239 kg |
250 kg |
50 kg |
Đơn vị: kg/ha |
Ure |
DAP |
Kali |
Bón phân Urea DAP (18-46-0) KCl (60% K2O) |
167-189 kg |
87 kg |
50 kg |
Công thức phân cho 1 ha: 90-100 kg N + 50 kg P2O5 + 40 kg K2O.
Công thức bón cho 1 ha |
||
Ure (N) |
Lân (P2O5) |
Kali (K2O) |
90-100 kg |
50 kg |
40 kg |
Tổng lượng phân bón/ha
Đơn vị: kg/ha |
Ure |
Lân |
Kali |
Bón phân đơn Urea (46% N) Super lân (16% P2O5) KCl (60% K2O) |
196-217 kg |
313 kg |
50 kg |
Đơn vị: kg/ha |
Ure |
DAP |
Kali |
Bón phân Urea DAP (18-46-0) KCl (60% K2O) |
146-167 kg |
109 kg |
50 kg |
Công thức bón cho 1 ha |
||
Ure (N) |
Lân (P2O5) |
Kali (K2O) |
80-90 kg |
50 kg |
40 kg
|
Tổng lượng phân bón/ha:
Đơn vị: kg/ha |
Ure |
Lân |
Kali |
Bón phân đơn Urea (46% N) Super lân (16% P2O5) KCl (60% K2O) |
174-196 kg |
313 kg |
50 kg |
Đơn vị: kg/ha |
Ure |
DAP |
Kali |
Bón phân Urea DAP (18-46-0) KCl (60% K2O) |
124-146 kg |
109 kg |
50 kg |
Công thức bón cho 1 ha: 90 kg N + 40 kg P2O5 + 30 kg K2O.
Tổng lượng phân bón/ha:
Công thức bón cho 1 ha |
|||
|
Ure (N) |
Lân (P2O5) |
Kali (K2O) |
Đông Xuân |
90 kg |
40 kg |
30 kg |
Hè Thu |
80 kg |
40 kg |
30 kg |
Bón phân đơn Urea (46% N) Super lân (16% P2O5) KCl (60% K2O) |
Ure |
Lân |
Kali |
Đông Xuân |
196 kg |
250 kg |
50 kg |
Hè Thu |
174 kg |
250 kg |
50 kg |
Bón phân Urea DAP (18-46-0) KCl (60% K2O) |
Ure |
DAP |
Kali |
Đông Xuân |
146 kg |
87 kg |
50 kg |
Hè Thu |
124 kg |
109 kg |
50 kg |
Công thức bón cho 1 ha: 95-100 kg N + 40 kg P2O5 + 30 kg K2O.
Tổng lượng phân bón/ha:
Công thức bón cho 1ha: 90 kg N+ 50 kg P2O5 + 30 kg K2O.
Tổng lượng phân bón/ha:
Công thức bón cho 1 ha |
|||
|
Ure (N) |
Lân (P2O5) |
Kali (K2O) |
Đông Xuân |
95-100 kg |
40 kg |
30 kg |
Hè Thu |
90 kg |
50 kg |
30 kg |
Bón phân đơn Urea (46% N) Super lân (16% P2O5) KCl (60% K2O) |
Ure |
Lân |
Kali |
Đông Xuân |
207-217 kg |
250 kg |
50 kg |
Hè Thu |
196 kg |
313 kg |
50 kg |
Bón phân Urea DAP (18-46-0) KCl (60% K2O) |
Ure |
DAP |
Kali |
Đông Xuân |
157-167 kg |
87 kg |
50 kg |
Hè Thu |
146 kg |
109 kg |
50 kg |
Bón lót: toàn bộ phân lân trước khi trang bằng mặt ruộng để gieo sạ hoặc 1 ngày sau sạ/cấy
Bón thúc: Chia làm 3 lần:
Thời kì bón phân tương ứng với giai đoạn sinh trưởng của các giống lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
Thời gian sinh trưởng của giống lúa |
Thời kì bón phân đạm cho lúa sạ |
||
|
Bón đợt 1 |
Bón đợt 2 |
Bón đợt 3 |
< 90 ngày |
7-10 |
18-20 |
38-40 |
90-110 ngày |
7-10 |
22-25 |
42-45 |
Xem thêm:
Đăng vào 02/01/2024 9:33:55 SA